CommoPlast

The local producer announces weekly PP, PE offers in Indonesia

The local producer announces weekly PP, PE offers in Indonesia



 

05 April 2021

Sản xuất nội địa mở bảng giá tuần hàng PP, PE tại Indonesia

Khách mua Indonesia cho biết trong ngày giao dịch đầu tiên của tuần cảm thấy bối rối trước bảng giá mới được công bố từ một kênh sản xuất nội địa, với ghi nhận giá PE tăng trong khi giá chào PP không đổi so với tuần trước.

Chi tiết bảng giá PP, PE mới nhất và các thay đổi như sau:

Loi

Bng Giá 05/04/2021

Quy Đi USD

Thay Đi Tun

Quy Đi USD

Điu Khon

Tng hơp và báo cáo bi CommoPlast

LL film

IDR 21,110,000

$1,453

+IDR 390,000

+$27

FD Jabodetabek

mPE

IDR 25,910,000

$1,783

+IDR 120,000

+$8

FD Jabodetabek

LL inj

IDR 21,910,000

$1,508

-IDR 40,000

-$3

FD Jabodetabek

HD film

IDR 21,100,000

$1,452

+IDR 380,000

+$26

FD Jabodetabek

HD yarn

IDR 21,100,000

$1,452

+IDR 380,000

+$26

FD Jabodetabek

HD blow

IDR 21,240,000

$1,462

+IDR 230,000

+$16

FD Jabodetabek

IPP (PP Film)

IDR 25,040,000

$1,723

-

-

FD Jabodetabek

PPH yarn

IDR 24,320,000

$1,674

-

-

FD Jabodetabek

PPH inj

IDR 24,320,000

$1,674

-

-

FD Jabodetabek

BOPP

IDR 24,470,000

$1,684

-

-

FD Jabodetabek

PP coating

IDR 24,470,000

$1,684

-

-

FD Jabodetabek

PP thermo

IDR 24,760,000

$1,704

-

-

FD Jabodetabek

PPRC

IDR 26,480,000

$1,822

-

-

FD Jabodetabek

PPBC

IDR 25,910,000

$1,783

-

-

FD Jabodetabek

*Tt c các mc giá trên chưa gm 10% thuế GTGT

*T Giá: USD 1 = IDR 14,530

 

“Ngoài tỉ giá ngoại tệ, chúng tôi không thấy sự hỗ trợ chắc chắn nào cho việc tăng giá. Khách hàng đang theo dõi thay đổi thị trường trước khi đưa ra quyết định, khiến thị trường nội địa nhìn chung ở mức trì trệ,” một nguồn tin thị trường chia sẻ.

 


Country
Indonesia